Viên chức và Nhân Viên:
Viên chức và Nhân Viên:
Y sỹ Đại Tá Trương Khuê Quan - Viện Trưởng VGDQGNT
Trung Tá Bùi Trọng Chi - Phụ Tá Viện trưởng VGDQGNT
Trung Ta’ Nguyễn Hữu Thông – Hiệu trưởng THKTQGNT
Thầy Đỗ Trọng Huề - Hiệu Trưởng Trung Học QGNT Saigon
Thầy Bửu Trí - Hiệu Trưởng Trung Học QGNT Saigon
Thầy Phùng Ngọc Cảnh - Hiệu Trưởng Trung Học QGNT Saigon
Thầy Phạm Thanh Liêm - Hiệu Trưởng TH QGNT Saigon 2013
Thày Hoàng Hữu Tiếu - Hiệu Trưởng Trung Học QGNT Huế.
Thầy Nguyễn Ích Xuân - Hiệu Trưởng QGNT Đà Nẵng
Thầy Tôn Thất Dương Kỳ - Hiệu Trưởng QGNT Đà Nẵng
Thầy Đặng Trần Dư - Hiệu Trưởng Trung Học QGNT và Trung Học Kỹ Thuật QGNT Saigon 14
Bà Phan Thị Dần - Hiệu Trưởng Tiểu Học QGNT Biên Hòa 14
Thầy Nguyễn Hoa - Hiệu Trường QGNT Huế - 19
Thầy Nguyễn Hàn Tý - Giám Học Kỹ Thuật QGNT Saigon 18
Thiếu Tá Đinh Hợp
Thiếu Tá Lê Văn Út - Giám Thị
Đại Úy Nguyễn văn Vỹ - Trưởng Khu Nội Trú
Trung Úy Lưu Thế Huấn - Phân Khu Trưởng Nội Trú Nam
Ông Nguyễn văn Đường - Nhân Viên
Bà Vũ Thị Mão - Giám Thị
Ông Nguyễn văn Kình - Tổng Giám Thị
Ông Vũ Đức Thiêm - Giám Thị
Ông Huỳnh Thanh Liên – Gia’m Thi
Ông Đỗ văn Tôn – Nhân viên Phòng Hành chánh
Ông Lê văn Hạnh – Nhân viên Phòng Tài Vụ
Bà Nguyễn thị Thu Ba – Giám thị Khu Nội Trú
Cô Nguyễn Thị Mộng Điềm - Nhân viên Thư Viện QGNT
Cô Nguyễn Thị Thanh - Giám thị
Cô Trần Thị Phùng - Giám Thị QGNT Saigon 18
Ông Trần Văn Phiên - Giám Thị QGNT Saigon 19
Cô Nguyễn Thị Huệ - Phân Khu Trưởng Nội Trú Nữ QGNT Saigon
Chuẩn Tướng Trần Quốc Lịch - Bào Huynh Giáo Sư Trần Quốc Giám và Giáo Sư Trần Thị Kim Oanh 2021
Cô Đặng Thị Xa - Giám Thị Nội Trú QGNT Saigon 22
Bà Nguyễn Thị Bích Huê : Giám Thị Nội Trú Nữ Sinh QGNT SG.
Giáo Sư:
Cô Cao Kim Nương - Âm nhạc
Cô Lưu Thị Lệ - Anh Văn
Cô Nguyễn Thi Thuật - Công Dân TH
Cô Hương - Vạn vật (hiền thê thầy Vũ Kim Chi)
Cô Bùi Thu Dung - Sử Địa
Cô Nguyễn Thị Hiếu - Toán, Công Dân
Thày Lê thiện Duyên
Thày Trần Văn Đắt - Pháp Văn
Thày Nguyễn Huy Quang - Công Dân
Thày Huỳnh Thanh Khiết - Hội Họa
Thày Thân Trọng Thắng
Thày Văn Bá
Thày Ngọc Minh
Thày Lâm Hữu Bàng - Pháp Văn
Thầy Trương Thế Khôi - Toán
Thầy Nguyễn Xuân Nghiên – Lý Hóa
Thầy Huỳnh Văn Ân - Pháp Văn 2009
Thầy Trần Quốc Giám - Sử Điạ
Thầy Đăng Mạnh Cường - Công Dân, Sử Địa
Thầy Đỗ Đại Thanh Vân - Giám học KT 2011
Thầy Nguyễn Cao Mỹ - Mỹ Thuật Họa
Thầy Bùi Dã - Việt văn và Pha’p văn
Thầy Bùi văn Đắc - Tổng Giám Thị KT
Thầy Phan Tấn Chữ - Điện tử
Thầy Hồ Văn Thành - Điện nhà
Thầy Nguyễn Duy Định – Anh văn
Thầy Nguyễn văn Hồng – Ly’ Ho’a KT
Thầy Ngô Đư’c Tựu – Tổng Gia’m Thị KT
Thầy Dương Xuân Lợi - Anh văn
Thầy Hoàng Vinh - Lý Hoá
Thầy Hoàng Đình Lộc - Anh văn
Thầy Trẩn Hữu Tấn - Toán
Thầy Nguyên Sa Trần Bích Lan - Triết học
Thầy Huỳnh Hữu Luận – Việt văn
Thầy Hoàng Trọng Nồng - GS QGNT Đà nẵng
Thầy Phạm Đình Khuyến – Toa’n
Thầy Lê Quan Tấn - Pháp văn 12
Thầy Vũ Ngọc Vĩnh - Lý Hóa 13
Thầy Diệp Vĩnh Tấn - Anh Văn
Thầy Lương Văn Liên - Sử Địa
Thầy Lê Thái Ất - Công Dân 2013
Thầy Vũ Viết Di - Anh Văn 13
Thầy Hồng Quang Anh - Lý Hóa 13
Thầy Phạm Nghệ - Âm Nhạc 14
Thầy Huỳnh Minh Tâm - Tổng Hợp 14
Thầy Nguyễn Mạnh Cẩm - Công Dân 14
Thầy Phan Văn Bình - Pháp Văn 14
Cô Nguyễn Kim Liên - Tổng Hợp 14
Thầy Ngô Đức Hải - Kỹ Thuật 15
Thầy Nguyễn Văn Xiêm - Anh Văn 15
Thầy Nguyễn Đức Quảng - Tổng Hợp 15
Thầy Nguyễn Thế Thọ - Kỹ Thuật 16
Thầy Nguyễn Sơn - Toán 16
Cô Nguyễn Thị Xuân Nga - QGNT Saigon 17
Thầy Trần Văn Khoa - QGNT Saigon 19
Thầy Đặng Văn Lâu - Sử Địa 20
Thầy Nguyễn Tất Đạt - Anh Văn 94
Thầy Trần Đình Thành - Anh Văn 20
Cô Đặng Thị Thanh Long - Kỹ Thuật QGNT 20
Cô Nguyễn Thị Nhung - QGNT Saigon 21
Thầy Trần Ngọc Hồ - Giám Học QGNT Saigon - Hiệu Trưởng Tổng Hợp QGNT 21
Cô Triệu Thị Chơi - QGNT Saigon 21
Thầy Lý Công Chuẩn - Anh Văn 21
Cô Nguyễn Thị Hường - QGNT Saigon 21
Thầy Võ Đình Khoái - QGNT Saigon 21
Cô Trần Thị Phương Khuê - QGNT Đà Nẵng 22
Thầy Nguyễn Khánh Do - Toán - 22
Cô Trần Thị Mai Hoa - QGNT Đà Nẵng 22
Thầy Ngô Quang Chương - Anh Văn 22
Thầy Nguyễn Văn Ngọc - QGNT Đà Nẵng 22
Thầy Phan Đình Thưởng - QGNT Đà Nẵng 22
Thầy Bùi Ngọc Khánh - Anh Văn 22
Cô Trần Thị Kim Oanh- QGNT Saigon 23
Thầy Nguyễn Huy Bảo - Sử Địa QGNT Saigon
Cô Trần Thị Liêm - Kỹ Thuật QGNT 20
Thầy Nguyễn Hồng Xý - Sử Địa QGNT Saigon 16
Thầy Huỳnh Hữu Tâm - Kỹ Thuật QGNT 23Cô Phan Trương Trắc - Vạn Vật QGNT Saigon 23
Cô Nguyễn Thị Ngọc Nga - Anh Văn QGNT Saigon 23
Nhớ Thương!
Sáu mươi năm bao biến đổi thăng trầm
Cứ dài ra ... tên những người đã khuất!
Từ sâu thẳm trong đời thường tất bật
Ký ức cuộn tròn những nỗi nhớ thương
Thầy đấy, Cô đây, những buổi đến trường
Ngồi chung lớp khuôn mặt mờ dĩ vãng
Có kẻ ra đi trong thời lửa đạn
Có người trầm mình dưới đáy đại dương
Còn bao nhiêu trong sinh tử lẽ thường
Xin cúi mặt nhớ về người quá cố
Năm mươi năm dòng thác đời vẫn đổ
Vì người đã đi thương kẻ còn đây
Giọt nước mắt khô những ngón tay gầy
Xin giữ lại cho nhau tình thân ái
Đường trần thênh thang kẻ khôn người dại
Chỉ chữ tình mấy ai đếm ai đong ...
TN
Tưởng Niệm
Nửa thế kỷ biển dâu thay đổi
Mất bao người? đời vẫn lặng trôi...
Ước mơ xưa triền miên sóng vỗ
Chỉ còn đây thương nhớ xa xôi
Thầy bạn xưa cũ vàng nỗi nhớ
Lá năm nào ấp ủ trang thơ
Từng người đi u uất sương mờ
Bao oan nghiệt theo đời trăn trở
Vẫn biết đời phù vân ảo mộng
một kiếp người hay-dở, có-không
nhưng trong tâm sâu thẳm u trấm
lòng tưởng niệm, thương yêu vẫn sống
Thắp nén huơng quên tiếng thở dài
Xin gửi chút lòng dấu bi ai
gói ghém trong tâm mong thanh tịnh
cho những thân tình cũ không phai
Minh Phượng
|
Học Sinh
1. Tổng Hợp:
Hoàng văn Quỳnh TH
Hà Xuân Vinh TH
Nguyễn Ngọc Phương TH
Nguyễn Ngọc Tùng TH 16
Lý Minh Tòng TH 22
Bạn Huỳnh Thanh Phong : TH
2. Kỹ Thuật
Nguyễn Kim Chung KT 731
Nguyễn Như Mạnh KT 731
Nguyễn văn Thành KT 721
Tiến KT 721
Hoàng Phan Cư KT
Nguyễn Ngọc Giao KT73
Võ Minh Chánh KT
Khâm KT
Nguyễn Minh Quyê’n KTCN
Bùi Vĩnh Phương KT
Đỗ Khắc Hùng KT
Đỗ Khắc Nghĩa KT
Phan Xuân Khải KT 722
Nguyễn Như Hùng KT 711
Nguyển Kim Dung T732
Tuất KT732
Nguyễn Hoàng Lai 722 14
Lưu Văn Nhân KT 16
Đặng Tiến Phước KT 19
Hồ Thu KT 20
Đào Gia Ất KT 21
Phạm Xuân Đồng KT 22
Anh Nguyễn Trọng Nghĩa : KT 23
3. Phổ Thông
Lê Đức Thành QGNT Huế 17
Đặng Phong Sơn - QGNT Cần Thơ 19
Lê Ngọc Bình 65 *
Nguyễn Thị Kim Chi 65 15
Trần Thị Chè 65 18
Nguyễn Đức Công 65 19
Mai Viết Thiệp 65 20
Tống Thị Yến 65 21
Lưu văn Vi 67
Trịnh Minh Nhật 68 *
Trần Kháng Sơn 68
Nguyễn Thị Chai 68
Nguyễn Hùng Sơn 68
Đinh Kỷ Sửu 68
Nguyễn Hữu Hoàng 68 15
Lưu Văn Hóa 68 23
Lê Văn Tuyết 69
Nguyễn Duy Tín 69
Phạm Thị Chiến 69 09
Phan Văn Vãng 69 *
Lưu Thi Mui 69 14
Trần Ngọc Hùng 69 21
Nguyễn văn Nghiệp 70
Đinh Trọng Hùng 70
Trần Thanh Nhãn 70
Trương Hoàng Ba 70
Nguyễn Ngọc Anh 70
Nguyễn Ngọc Trinh 70
Vũ thị Mến 70
Thắm 70
Hoàng Huyền 70
Đỗ Thị Mão 70 16
Nguyễn Chi Mai 70 16
Hoàng Vi Anh 71 05
Nguyễn văn Hiển 71
Lê Văn Phước 71
Nguyễn Thế Hoà 71
Trần Ngọc Tru 71
Hoàng văn Sơn 71
Lê văn Khiến 71
Thê’ (lun) 71
Đinh Thị Mai Quê’ 71
Nguyễn văn Long 71
Phạm Đình Cân 71
Trần Thanh Thế 71 12
Vũ Lai Dũng 71 13
Trần Nam 71 14
Nguyến Văn Minh 71 16
Kiều Công Lý 71 16
Nguyễn Ngọc Yến 71 18
Nguyễn Trung Thược 71 18
Vũ Quốc Tuấn 71 18
Hoàng Xuân Tiến 71 18
Đỗ Đình Bảng 71 18
2021Dương Vương 71 21
Đoàn Thị Ngọc Loan 71 21
Hoàng Thế Tản 71 22
Nguyễn Thị Ngọc Mai - Vợ Hoàng Thế Tản 71 Trần Thanh Tân 71
Ngô Ngọc Bằng 72 11
Phan Thị Yến 72
Nguyễn Thị Ba 72
Phạm Thị Tuyết Hồng 72
Wang văn Chung 72 *
Trần Đình Đạc 72
Lê Khắc Thế 72
Vũ Văn Khá 72
Lâm Hồng 72
Trần Xuân Hùng 72*
Nguyễn Hoàng Hùng 72
Nguyễn Đức Chí 72
Vũ Đình Tế 72
Trương Phước Hưng 72
Đoàn Thị Vui 72 13
Nguyễn Văn Hải 72 13
Nguyễn Văn Sơn 72 14
Lưu Bích Phụng 72 20
Lương Tuyết Sương 72 20
Đinh Văn Thịnh 72 21
Lê Thành Tài 72 22
Võ Thanh Xuân 72 22
Anh Bùi Thái Hiệp : 72
Anh Ninh Vi : 72
Tăng Lý Công 73 09
Đèo văn Bắc 73
Cao văn Hải 73
Nguyễn Thị Thu Hà 73
Vũ hữu Đình 73
Phạm văn Quảng 73
Trần thị Tuyết 73
Phạm Thị Nga 73
Gia’ng Hương 73
Lê Quang Anh 73
Đào văn Huy 73
Nguyễn Anh Phi 73
Nguyễn Đình Vỵ 73
Phan Cao Chỉ 73 *
Mai Cao Tăng 73 *
Nguyển văn Phong 73
Lê Tuấn Kiệt 73
Trần Quang Trung 73
Hoàng Thị Mỹ 73
Đoàn Đưc Phong 73
Đoàn Công Tạo 73 13
Pham Gia Long 73 14
Nguyễn Đức Thành 73 15
Đỗ Ngọc Vinh 73 17
Đỗ Văn Thắng 73 20
Trần Văn Hổ 73 20
Từ Khắc Minh 73 21
Vũ Văn Điều 73 22
Anh Đào Mạnh Hùng : 73 23
Anh Nguyễn Quang Nghinh : 73 23
Anh Châu Văn Danh : 73 23
Nguyễn Tiê’n Dũng A 74 12
Đàm Quang Chung 74 08
Phạm Thị Bạch Vân 74
Nguyễn thị Thanh Vân 74
Phan văn Phương 74
Trần Văn Trung 74
Nguyễn Đình Sơn 74
Lê Minh Châu 74
Nguyễn Văn Mậu 74
Nguyễn Mạnh Hùng 74
Vũ Sơ Thắng 74
Lê Thị Thu Nga 74
Trần Quốc Minh 74
Nguyễn Thanh Tùng 74
Trương Chí Dũng 74
Nguyễn Xuân Hùng 74
Từ Đức Cương 74 23
Nguyễn Anh Dũng 74 22
Bửu Minh 74 2022
Anh Lê Văn Châu : 74
Nguyễn Thành Long 75
Trần Thanh Phong 75
Hoàng Xuân Phúc 75
Đinh Thị Nhu 75
Nguyễn văn Hưng 75
Lê Hoài Trinh 75 NT
Đoàn Thị Lan 75
Nguyễn Minh Quy’ 75
Trần Hiê’n 75
Lưu Thị Kim Loan 75
Lê Thị Thanh Đạm 75
Lò Kim Doan 75
Trương Tuyết Dung 75
Trương Thi. Vàng 75
Đoàn thị Như Mai 75
Trần Quốc An 75
Lê Đức Sơn Nam 75
Thu Trang 75
Nguyễn Kim Thu 75
Vũ Thị Thêu 75
Lương Đình Thuần 75
Nguyễn Thị Bích Thủy 75 14
Nguyễn Thị Xuân 75
Trần Văn Hùng 75 14
Lê Thị Kim Liên 75 15
Lê Ngọc Dung 75 16
Nguyễn Xuân Hoàng 75 16
Thu Lang 75 16
Hoa Thị Nga 75 17
Nguyễn Việt Cường 75 18
Trịnh Thị Thanh Hoa 75 19
Nguyễn Văn Mười 75 20
Nguyễn Đình Hùng 75 21
Huỳnh Thị Kim Tiếng 75 21
Nguyễn Thị Nhật Hương 75 21
Nguyễn Bửu Lê Hương 75 22
Trương Chí Trực 75 22
Nguyễn Thị Lệ 75 22
Anh Nguyễn Tấn Điệp : 75 23
Bạn Phạm Khắc Thiện : 75 23
Bạn Đặng Thị Thúy Liễu : (11-A2/Q75) 23
4. Nội trú:
Nguyễn văn Thiếu NTS lầu 2
Hải "con" NTS lầu 2
Nguyễn Thi Huệ (nội trú phòng B1)
5- Chưa Biết năm ra trường:
Đặng Minh Hùng
Vũ Thị Hoa
Nguyễn Đức Thiều
Đinh Văn Dũng
Đinh Thị Tha 18
Nguyễn Đình Hương 20
( * ) QGNT tử trận
|